Ý nghĩa của từ thứ trưởng là gì:
thứ trưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thứ trưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thứ trưởng mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thứ trưởng


người giúp việc và có thể thay bộ trưởng lãnh đạo một bộ khi cần thiết thứ trưởng ngoại giao
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ trưởng


Cấp phó của bộ trưởng. | : '''''Thứ trưởng'''.'' | : ''Bộ.'' | : ''Giáo dục.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ trưởng


dt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ trưởng


dt. Cấp phó của bộ trưởng: thứ trưởng Bộ Giáo dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thứ trưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thứ trưởng": . Thái Trắng thao trường thất trung thị trườ [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ trưởng


Deputy Minister
Nguồn: tuvungtienganh.co (offline)





<< thủ đô thừa kế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa